Nhân khẩu Danube (tỉnh)

Năm 1865, tỉnh có 658.600 (40,51%) là người Hồi giáo và 967.058 (59,49%) là người không theo Hồi giáo, số liệu bao gồm nữ giới, (không gồm sanjak Niş). Khoảng 569.868 (34,68%) là người Hồi giáo, không tính người nhập cư, và 1.073.496 (65,32%) là người không theo Hồi giáo vào năm 1859-1860.[12] Khoảng 250.000-300.000 người nhập cư Hồi giáo từ KrymKavkaz đến khu vực từ 1855 đến 1864.[13]

Dân số nam giới của tỉnh Danube (không gồm sanjak Niš) năm 1865 theo Kuyûd-ı Atîk (nhà in tỉnh Danube):[14]

Các nhóm dân tộc tỉnh Danube theo đăng ký dân số 1865[14]

  Người Bulgaria (56.22%)
  Người Hồi giáo (40.31%)
  Người Vlach (0.92%)
  Người Armenia (0.86%)
  Người Hy Lạp (0.60%)
  Người Do Thái (0.44%)
  Người Gypsi Cơ Đốc giáo (0.44%)
  Người Gypsi Hồi giáo (0.20%)
Các nhóm dân tộc tỉnh Danube theo đăng ký dân số 1865[14]
Cộng đồngRusçuk SanjakVidin SanjakVarna SanjakTırnova SanjakTulça SanjakSofya SanjakTỉnh Danube
Hồi giáo138.017 (61%)14.835 (13%)38.230 (74%)77.539 (40%)38.479 (65%)20.612 (12%)327.712 (40%)
Gypsi Hồi giáo312 (0%)245 (0%)118 (0%)128 (0%)19 (0%)766 (0%)1.588 (0%)
Bulgaria85.268 (38%)93.613 (80%)9.553 (18%)113.213 (59%)12.961 (22%)142.410 (86%)457.018 (56%)
Vlach0 (0%)7.446 (6%)0 (0%)0 (0%)0 (0%)0 (0%)7.446 (1%)
Armenia926 (0%)0 (0%)368 (1%)0 (0%)5.720 (10%)0 (0%)7.014 (1%)
Rum Millet0 (0%)0 (0%)2.639 (5%)0 (0%)2.215 (4%)0 (0%)4.908 (1%)
Gypsi phi Hồi giáo145 (0%)130 (0%)999 (2%)1.455 (1%)92 (0%)786 (0%)3.607 (0%)
Do Thái1.101 (0%)630 (1%)14 (0%)0 (0%)1 (0%)1.790 (1%)3.536 (0%)
Tổng225.769 (100%)116.899 (100%)51.975 (100%)192.335 (100%)59.487 (100%)166.364 (100%)812.829 (100%)

Dân số nam giới Hồi giáo và phi Hồi giáo trong tỉnh Danube theo Ottoman Salname năm 1868:[15][13]

Dân số nam Hồi giáo và phi Hồi giáo 1868[13][15]
SanjakHồi giáophi Hồi giáoTổng số
Số lượng%Số lượng%
Rusçuk138.69259,14%95.83440,86%234.526
Varna58.68973,86%20.76926,14%79.458
Vidin25.33816,90%124.56783,10%149.905
Sofya24.41014,23%147.09585,77%171.505
Tirnova71.64540,73%104.27359,27%175.918
Tulça39.13368,58%17.92941.42%57.062
Niş54.51035,18%100.42564,82%154.935
Grand Total412.41740,30%610,89259,70%1.023.309

Dân số nam của tỉnh Danube (không bao gồm sanjak Niš) vào năm 1866-1873 theo biên tập viên của tờ báo Danube Ismail Kemal:[16]

Male Population of the Danube Vilayet1 in 1873
Cộng đồngDân số
Hồi giáo481.798 (42%)
—Hồi giáo cố hữu392.369 (34%)
—Hồi giáo định cư 64.398 (6%)
—Hồi giáo Gypsi25.031 (2%)
Cơ Đốc giáo 646.215 (57%)
—Bulgaria592.573 (52%)
—Hy Lạp7.655 (1%)
—Armenia2.128 (0%)
—Công giáo3.556 (0%)
—Cơ Đốc giáo khác40.303 (4%)
Gypsi phi Hồi giáo7.663 (1%)
Do Thái giáo5.375 (0%)
Tổng cộng tỉnh Danube1.141.051 (100%)
1 Ngoại trừ sanjak Niš.

Dân số nam giới Danube (ngoại trừ sanjak Niš) năm 1868 theo Kemal Karpat:[13]

NhómDân số
Bulgaria Cơ Đốc giáo490.467
Hồi giáo359.907

Theo điều tra dân số năm 1874, có 963.596 (42,22%) người Hồi giáo và 1.318.506 (57,78%) người không theo Hồi giáo ở tỉnh Danube ngoại trừ sanjak Nış. Cùng với sanjak của Nish, dân số bao gồm 1.055.650 (40,68%) người Hồi giáo và 1.539.278 (59,32%) người không theo Hồi giáo vào năm 1874. Người Hồi giáo chiếm đa số trong các sanjak Rusçuk, Varna và Tulça, trong khi những người không theo Hồi giáo chiếm đa số trong các sanjak còn lại.[9]

Các nhóm dân tộc trong tỉnh Danube 1873-74[17]

  Người Bulgaria (52.02%)
  Hồi giáo cố hữu (34.44%)
  Người Circassia Muhacir (5.65%)
  Cơ Đốc giáo khác (3.53%)
  Gypsi Hồi giáo (2.19%)
  Gypsi Cơ Đốc giáo (0.68%)
  Người Hy Lạp (0.67%)
  Người Do Thái (0.48%)
  Công giáo La Mã (0.31%)

Tổng dân số của tỉnh Danube theo nhóm dân tộc theo nhà Đông phương học người Pháp Ubicini trên cơ sở Điều tra dân số chính thức của Ottoman về tỉnh Danube năm 1873-1874 (không bao gồm sanjak Niš), khi đó là một phần của tỉnh Prizren):[17]

Nhóm dân tộc tại tỉnh Danube 1873-1874[17]
Cộng đồngSố lượngTỷ lệ
Hồi giáo963.59642,28%
—Hồi giáo cố hữu784.73134,44%
—Circassia Muhacir128.7965,65%
—Gypsi Hồi giáo50.0692,19%
Cơ Đốc giáo1.303.94457,23%
—Bulgaria1.185.14652,02%
Rum millet15.3100,67%
—Armenia4500,02%
—Công giáo La Mã7.1120,31%
—Gypsi Cơ Đốc giáo 15.5240,68%
—Cơ Đốc giáo khác280.4023,53%
Do Thái giáo10.7520,48%
Tổng cộng2.278.290100%
1 Ngoại trừ sanjak Niš.
2 Vlach, Lipova, Cossack, Đức, vv., hầu hết tại sanjak Tulça.

Dân số nam của tỉnh Danube (không bao gồm sanjak Niš) vào năm 1875 theo Tahrir-i Cedid (nhà in tỉnh Danube):[18]

Nhóm dân tộc tỉnh Danube năm 1875[18]

  Bulgaria (54.04%)
  Hồi giáo cố hữu (36.23%)
  Cơ Đốc giáo chung (2.74%)
  Çerkes Muhacir (2.73%)
  Gypsi Hồi giáo (2.22%)
  Gypsi Cơ Đốc giáo (0.68%)
  Armenia (0.51%)
  Do Thái (0.44%)
  Hy Lạp (0.37%)
Dân số nam giới tỉnh Danube (ngoại trừ sanjk Niš năm 1875[18]
Cộng đồngRusçuk SanjakVidin SanjakVarna SanjakTırnova SanjakTulça SanjakSofya SanjakTỉnh Danube
Hồi giáo164.455 (53%)20.492 (11%)52.742 (61%)88.445 (36%)53.059 (61%)27.001 (13%)406.194 (36%)
Circassia Muhacir16.588 (5%)6.522 (4%)4.307 (5%)0 (0%)2.954 (3%)202 (0%)30.573 (3%)
Gypsi Hồi giáo9.579 (3%)2.783 (2%)2.825 (3%)6.545 (3%)139 (0%)2.964 (1%)24.835 (2%)
Bulgaria114.792 (37%)131.279 (73%)21.261 (25%)148.713 (60%)10.553 (12%)179.202 (84%)605.800 (54%)
Vlach, Cơ Đốc giáo, vv.500 (0%)14.690 (8%)0 (0%)0 (0%)15.512 (18%)0 (0%)30.702 (3%)
Armenia991 (0%)0 (0%)808 (1%)0 (0%)3.885 (4%)0 (0%)5.684 (1%)
Rum Millet0 (0%)0 (0%)3.421 (4%)494 (0%)217 (0%)0 (0%)4.132 (0%)
Gypsi phi Hồi giáo1.790 (1%)2.048 (1%)331 (0%)1.697 (1%)356 (0%)1.437 (1%)7.659 (1%)
Do Thái1.102 (0%)1.009 (1%)110 (0%)0 (0%)780 (1%)2.374 (1%)5.375 (0%)
Tổng cộng309.797 (100%)178.823 (100%)85.805 (100%)245.894 (100%)87.455 (100%)213.180 (100%)1.120.954 (100%)

Tổng dân số tỉnh Danube theo nhà ngoại giao Nga Vladimir Cherkassky từ sổ đăng ký dân số Ottoman:[19]

Tổng dân số tỉnh Danube theo Cherkassky, khoảng 1876:[19]
SanjakHồi giáoBulgariaKhácTổng
Số lượng%Số lượng%Số lượng%
Rusçuk381.22461,53%233.16437,63%5.1860,84%619.574
Vidin59.65417,66%246.65473,04%31.3989,30%337.706
Tirnova189.98038,71%300.82061,29%0-490.800
Tulça112.30063,34%26.21214,78%38.78821,88%177.300
Varna119.75469,78%43.18025,16%8.6785,06%171.612
Sofya59.93014,02%362.71484,87%4.7481,11%427.392
Niş77,50021.63%270.00075,36%10.8003,01%358.300
Tổng cộng tỉnh Danube1.000.34238,73%1.482.74457,41%99.5983,86%2.582.684

Dân số nam của tỉnh Danube năm 1876 theo sĩ quan Ottoman Stanislas Saint Clair:[16]

Cộng đồngDân số
Hồi giáo Turk457.018 (36%)
Hồi giáo khác104.639 (8%)
Cơ Đốc giáo Bulgaria639.813 (50%)
Cơ Đốc giáo Armenia2.128 (0%)
Cơ Đóc giáo Vlach và Hy Lạp56.647 (4%)
Gypsi8.220 (1%)
Do Thái5.847 (0%)
Tổng cộng tỉnh Danube1.274.282 (100%)

Tổng dân số của tỉnh Danube (bao gồm các sanjak Niş và Sofia) theo ấn bản năm 1876 của Encyclopaedia Britannica:[20]

NhómDân số
Bulgaria1.500.000 (63%)
Turk500.000 (21%)
Tatar100.000 (4%)
Circassia90.000 (4%)
Albania70.000 (3%)
Romania40.000 (2%)
Gypsi25.000 (1%)
Nga10.000 (0%)
Armenia10.000 (0%)
Do Thái10.000 (0%)
Hy Lạp8.000 (0%)
Serb5.000 (0%)
Đức, Ý, Arab, khác1.000 (0%)
Tổng cộng tỉnh Danube2.369.000 (100%)

Tổng dân số của tỉnh Danube (không bao gồm sanjak Niş) vào năm 1876 do luật sư người Pháp Aubaret ước tính từ sổ đăng ký:[21][22]

Cộng đồngDân số
Hồi giáo1.120.000 (48%)
bao gồm Turk774.000 (33%)
bao gồm Circassia200.000 (8%)
bao gồm Tatar110.000 (5%)
bao gồm Gypsi35.000 (1%)
phi Hồi giáo1.233.500 (52%)
bao gồm Bulgaria1.130.000 (48%)
bao gồm Gypsi12.000 (1%)
bao gồm Hy Lạp12.000 (1%)
bao gồm Do Thái12.000 (1%)
bao gồm Armenia2.500 (0%)
bao gồm Vlachs và khác65.000 (3%)
Tổng cộng tỉnh Danube2.353.000 (100%)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danube (tỉnh) http://spisaniestatistika.nsi.bg/page/bg/details.p... http://conf.uni-ruse.bg/bg/docs/cp17/6.2/6.2-17.pd... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/512682 http://menadoc.bibliothek.uni-halle.de/urn/urn:nbn... http://mobil.turkishstudies.net/mdetay.aspx?ID=702... http://www.turkishstudies.net/English/DergiTamDeta... http://catalog.hathitrust.org/Record/003517733 http://www.worldstatesmen.org/Bulgaria.html https://books.google.com/books?id=hkQytxTkZcoC&pg=... https://books.google.com/books?id=QjzYdCxumFcC&pg=...